Native place: Ha Noi, Viet Nam Permanent residence: Ha Noi Vietnam Bạn đang xem: Công an thành phố hồ chí minh tiếng anh là gìGroup: Kinh Religion: None Left forefingerPersonal trace and heteromorphism Point scar is 1cm far from the left ala nasi, Jun 11st 2011 Right forefingerDirector of Hanoi City's Public Security Nguyen Van B(Signed and sealed) Bạn đang xem: Công an Chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC (Test of English for International Communication) là bài kiểm tra trình độ giao tiếp tiếng Anh giao tiếp quốc tế. Tương tự với chứng chỉ IELTS thì chứng chỉ TOEIC cũng có giá trị 2 năm. Lệ phí thi đối với người đi làm là 1.390.000 VNĐ và đối với học sinh, sinh viên là 990.000 VNĐ. Hội chứng Cri du chat là gì? Hội chứng Cri du chat, hay còn gọi là hội chứng xóa nhiễm sắc thể 5p hoặc hội chứng 5p- (5p trừ) hay hội chứng mèo kêu, là một bệnh di truyền gây ra bởi việc xóa vật tư di truyền trên nhánh nhỏ (nhánh p.) của nhiễm sắc thể số 5. Trung Tâm Dịch Thuật Tài Liệu Tiếng Anh là công ty dịch thuật tiếng anh tại tpHCM uy tín, chuyên nghiệp và nổi tiếng hàng đầu hiện nay. Với nền tảng phát triển lâu năm, vững chắc cùng hệ thống biên dịch viên lớn mạnh, chúng tôi có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu dịch thuật tiếng anh tại tpHCM của quý khách di chứng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ di chứng sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh di chứng after-effect; sequel Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức di chứng (y học) Sequela Từ điển Việt Anh - VNE. di chứng sequela Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. . Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "di chứng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ di chứng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ di chứng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cô bị mù như di chứng của Ebola. She became blind as the result of Ebola. 2. Những di chứng này có thể là vĩnh viễn. This condition may be lifelong. 3. Có lẽ chỉ là di chứng của hậu phẫu. Probably just a post-op complication. 4. Liệt cả hai chân, di chứng của bệnh bại liệt. Paralysis of both lower limbs, sequelae of poliomyelitis. 5. Chúng ta không chắc có phải do sinh thiết đã gây ra di chứng tại tim. We don't know it was the biopsy that caused the heart problem. 6. Các trận đấu đã để lại di chứng trên cơ thể anh ấy anh ấy bị trật khớp, gãy xương. The matches took a toll on his body; he tore hip joints, fractured ribs. 7. Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể xảy ra hội chứng thuốc tâm thần ác tính, lượng bạch cầu hạ thấp, và rối loạn vận động chậm có khả năng di chứng vĩnh viễn. Serious side effects may include neuroleptic malignant syndrome, low white blood cell levels, and the potentially permanent movement disorder tardive dyskinesia. 8. " Hàng năm có khoảng 1500 phụ nữ đã gọi điện thoại cho chúng tôi xin tư vấn và họ nói sợ mang thai lại vì đã từng bị tiền sản giật , thuờng để lại di chứng . " A large number of the 1,500 women who call our helpline each year are terrified of becoming pregnant again because they have suffered pre-eclampsia , often with tragic results . 9. Việc nặn bóp những nốt mụn này cũng làm cho mụn lây lan và cuối cùng khi bạn đã sạch mụn , trên da bạn sẽ còn lại nhiều vết sẹo do di chứng của mụn trứng cá để lại . Squeezing also assist spreading and when your acne eventually does clear , you are more likely to be left with acne scars . Từ điển Việt-Anh nghiệm chứng Bản dịch của "nghiệm chứng" trong Anh là gì? vi nghiệm chứng = en volume_up check chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI nghiệm chứng {động} EN volume_up check Bản dịch VI nghiệm chứng {động từ} nghiệm chứng từ khác án mạch, kiếm tra, dò xét, kiểm tra volume_up check {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nghiệm chứng" trong tiếng Anh tang chứng danh từEnglishproofevidencebằng chứng danh từEnglishproofevidencewitnessvật chứng danh từEnglishevidencenhân chứng danh từEnglishwitnessluận chứng danh từEnglishdemonstrationtriệu chứng danh từEnglishsymptomdiagnosticlời chứng danh từEnglishtestimonybiến chứng danh từEnglishcomplicationdẫn chứng danh từEnglishexamplechủ nghĩa thực chứng danh từEnglishpositivismdi chứng danh từEnglishsequelabệnh chứng danh từEnglishsymptomhội chứng danh từEnglishsyndromebảo chứng động từEnglishbailbiện chứng tính từEnglishdialectic Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese nghiên cứunghiên cứu chuyên đềnghiên cứu tình huốngnghiêngnghiêng mình kính cẩnnghiêng ngảnghiêng quanghiêng về bênnghiến răngnghiền nghiệm chứng nghiện ma túynghiện rượunghiệp chướngnghiệp dưnghèonghèo hènnghèo kiết xácnghèo nànnghèo túngnghèo đói commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Translations Monolingual examples It is most commonly seen as a serious sequela of an acute myocardial infarction heart attack. Typically, a sequela is a chronic condition that is a complication of an acute condition that begins during that acute condition. Coronary artery aneurysms occur as a sequela of the vasculitis in 20-25% of untreated children. Its malignant sequela, oesophagogastric junctional adenocarcinoma, has a mortality rate of over 85%. It may develop as a sequela of thoracic outlet syndrome. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "di chứng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ di chứng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ di chứng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cô bị mù như di chứng của Ebola. 2. Những di chứng này có thể là vĩnh viễn. 3. Mê sảng và trầm cảm là di chứng hiếm. 4. Có lẽ chỉ là di chứng của hậu phẫu. 5. Liệt cả hai chân, di chứng của bệnh bại liệt. 6. Chúng ta không chắc có phải do sinh thiết đã gây ra di chứng tại tim. 7. Những thương tổn về thần kinh có thể di chứng vĩnh viễn nếu không được chữa trị kịp thời. 8. Nếu bệnh nhân qua được giai đoạn ngộ độc cấp tính, họ thường sẽ không có di chứng gì. 9. Các trận đấu đã để lại di chứng trên cơ thể anh ấy anh ấy bị trật khớp, gãy xương. 10. Lý do chính thức mà tôi bị từ chối công việc là chứng liệt của di chứng bại liệt - Tôi xin lỗi. 11. Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể xảy ra hội chứng thuốc tâm thần ác tính, lượng bạch cầu hạ thấp, và rối loạn vận động chậm có khả năng di chứng vĩnh viễn. 12. " Hàng năm có khoảng 1500 phụ nữ đã gọi điện thoại cho chúng tôi xin tư vấn và họ nói sợ mang thai lại vì đã từng bị tiền sản giật , thuờng để lại di chứng . 13. Nếu được phát hiện sớm, việc điều trị sẽ khả quan, nhưng nếu phát hiện muộn bệnh nhân có thể bị phù não, để lại các di chứng nặng như động kinh và có thể tử vong. 14. Trong những năm cuối đời, Caroline gặp rắc rối với căn bệnh gút ở bàn chân, nhưng nghiêm trọng hơn là bà còn bị thoái vị rốn, di chứng từ lần sinh nở cuối cùng năm 1724. 15. Việc nặn bóp những nốt mụn này cũng làm cho mụn lây lan và cuối cùng khi bạn đã sạch mụn , trên da bạn sẽ còn lại nhiều vết sẹo do di chứng của mụn trứng cá để lại . Tìm di chứngdi chứng y học SequelaLĩnh vực y học sequelaGiải thích VN Rối loạn hay tình trạng bệnh lý do một bệnh hay tai nạn trước đó. Tra câu Đọc báo tiếng Anh di chứngchứng bệnh, tật hình thành và tồn tại lâu dài sau khi khỏi bệnh, vd. đường rò sau một vết gãy xương đã liền "can"; teo đét và biến dạng các chi dưới sau bệnh bại liệt, vv. hd. Chứng còn lại sau khi khỏi bệnh.

di chứng tiếng anh là gì